Bộ Điền (田)
Bộ Điền (田)

Bộ Điền (田)

Bộ Điền, bộ thứ 102 có nghĩa là "ruộng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.Trong Từ điển Khang Hy có 192 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Bộ Điền (田)

Bính âm: tián
Kanji: 田偏 tahen
Bạch thoại tự: tiân
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: tìhn
Quốc ngữ La Mã tự: tyan
Hangul: 밭 bat
Wade–Giles: tʽien2
Việt bính: tin4
Hán-Việt: điền
Hán-Hàn: 전 jeon
Chú âm phù hiệu: ㄊㄧㄢˊ
Kana: でん, た den, ta